MÁY NÉN KHÍ NHẬT BẢN
MÁY NÉN KHÍ HÀN QUỐC
Máy nén khí trục vít Hitachi, loại ngâm dầu hay có dầu, là dòng máy nén khí Nhật Bản, được sản xuất và cung cấp bởi Hãng Hitachi. Với loại máy này thì dầu bôi trơn sẽ được sử dụng để bôi trơn và điền đầy khe hở giữa các cặp trục vít truyền động, đồng thời hấp thụ nhiệt sinh ra trong quá trình tạo khí, giúp máy nén khí vận hành với hiệu suất nén lớn, độ bền và ổn định cao.
Máy nén khí trục vít Hitachi loại ngâm dầu (dòng thông thường và không sử dụng biến tần Inverter) có thông số kỹ thuật chi tiết như bảng dưới:
Model | S type |
OSP-15S5ANA |
OSP-22S5ANA |
OSP-37S5ANA |
M type | OSP-15M5ANA | OSP-22M5ANA | OSP-37M5ANA | |
Công suất | KW | 15 | 22 | 37 |
Áp suất | kg/cm2 | 7.0 [8.5] | ||
Lưu lượng | m3/phút | 2.35 [2.1] | 4.0 [3.7] | 7.2 [6.6] |
Giải nhiệt | – | Bằng gió | ||
Truyền động | – | Dây curoa | ||
Khởi động | – | Đầy tải | Sao – Tam giác | |
Kết nối | – | Rc 1 | Rc 1・1/2 | |
Kích thước | mm | 930x770x1250 | 1000x1000x1500 | 1200x1100x1650 |
Trọng lượng | Kg | 350 | 590 | 830 |
Độ ồn | dB[A] | 61 | 65 | 70 |
Model | S type |
OSP-55S5AN |
OSP-75S5AN |
OSP-110S5AN |
M type | OSP-55M5AN | OSP-75M5AN | OSP-110M5AN | |
Công suất | KW | 55 | 75 | 110 |
Áp suất | kg/cm2 | 7.0 [8.5] | ||
Lưu lượng | m3/phút | 9.8 [8.8] | 13.0 [11.7] | 21.5 [19.3] |
Giải nhiệt | – | Bằng gió | ||
Truyền động | – | Trực tiếp | ||
Khởi động | – | Sao – Tam giác | ||
Kết nối | – | Rc 2 | Rc 2 | Rc 2・1/2 |
Kích thước | mm | 2000x1200x1800 | 2000x1200x1800 | 2550x1500x1800 |
Trọng lượng | Kg | 1420 | 1720 | 2800 |
Độ ồn | dB[A] | 65 | 67 | 72 |
Model | S type |
OSP-132S5AN |
OSP-160S5AN |
OSP-250S5AX |
M type | OSP-132M5AN | OSP-160M5AN | OSP-250M5AX | |
Công suất | KW | 132 | 160 | 250 |
Áp suất | kg/cm2 | 7.5 [8.5] | ||
Lưu lượng | m3/phút | 25.5 [23.3] | 29.5 [27.2] | 45.3 [43.0] |
Giải nhiệt | – | Bằng gió | ||
Truyền động | – | Trực tiếp | ||
Khởi động | – | Sao – Tam giác | ||
Kích thước | mm | 2700x1800x1890 | 2700x1800x1890 | 4000x2120x2200 |
Trọng lượng | Kg | 3450 | 3600 | 7100 |
Độ ồn | dB[A] | 77 | 79 | 85 |
Máy nén khí trục vít Hitachi, loại không dầu, là dòng máy nén khí tốt nhất Nhật Bản, không sử dụng dầu để bôi trơn làm mát, làm kín các cặp trục vít trong quá trình vận hành. Các cặp trục vít không dầu này được chế tạo lắp đặt với độ chính xác rất cao, đảm bảo khe hở giữa các cặp trục vít luôn rất nhỏ để đảm bảo hiệu suất nén tối ưu cao nhất.
Máy nén khí trục vít Hitachi loại không dầu (dòng thông thường và không sử dụng biến tần Inverter) có thông số kỹ thuật chi tiết như bảng dưới:
Model | Unit |
DSP-15A5N |
DSP-22A5N |
DSP-37A5N |
Công suất | KW | 15 | 22 | 37 |
Áp suất | kg/cm2 | 7.0 [4.0] | ||
Lưu lượng | m3/phút | 2.0 [2.5] | 3.4 [4.0] | 5.0 [5.9] |
Giải nhiệt | – | Bằng gió | ||
Truyền động | – | Dây curoa | ||
Khởi động | – | Đầy tải | Sao – Tam giác | |
Kết nối | – | Rc 1 | Rc 1・1/2 | |
Kích thước | mm | 1400x970x1400 | 1400x970x1400 | 1830x980x1580 |
Trọng lượng | Kg | 750 | 800 | 1020 |
Độ ồn | dB[A] | 63 | 64 | 68 |
Model | Unit |
DSP-45AT5N |
DSP-55AT5N |
DSP-75AT5N |
Công suất | KW | 45 | 55 | 75 |
Áp suất | kg/cm2 | 7.0 [9.3] | ||
Lưu lượng | m3/phút | 7.4 [6.2] | 9.2 [7.2] | 13.0 [10.5] |
Giải nhiệt | – | Bằng gió | ||
Truyền động | – | Trực tiếp | ||
Khởi động | – | Sao – Tam giác | ||
Kích thước | mm | 2000x1300x1800 | 2000x1300x1800 | 2250x1300x1800 |
Trọng lượng | Kg | 1500 | 1500 | 1790 |
Độ ồn | dB[A] | 65 | 65 | 68 |
Máy nén khí trục vít Hitachi, loại điều khiển bằng biến tần inverter, sẽ tự động điều chỉnh tần số dòng điện và tốc độ vòng quay động cơ phù hợp với mọi yêu cầu tải sử dụng, giúp tiết kiệm lên tới 40% điện năng tiêu thụ.
Máy nén khí trục vít Hitach Tích hợp điều khiển bằng biến tần inverter có thông số kỹ thuật chi tiết như bảng dưới:
Model | Unit |
OSP-15VANA |
OSP-22VANA |
OSP-37VANA |
Công suất | KW | 15 | 22 | 37 |
Áp suất | kg/cm2 | 8.5 | 7.0 | |
Lưu lượng | m3/phút | 2.1 | 4.0 | 6.8 |
Giải nhiệt | – | Bằng gió | ||
Truyền động | – | Dây curoa | Trực tiếp | |
Khởi động | – | Mềm | ||
Kết nối | – | Rc 1 | Rc 1・1/2 | |
Kích thước | mm | 930x770x1250 | 1000x1000x1500 | 1200x1100x1650 |
Trọng lượng | Kg | 360 | 460 | 630 |
Độ ồn | dB[A] | 61 | 65 | 68 |
Model | Unit |
OSP-55VAN |
OSP-75VAN |
OSP-100VAN |
Công suất | KW | 55 | 75 | 100 |
Áp suất | kg/cm2 | 7.0 | ||
Lưu lượng | m3/phút | 10.0 | 13.2 | 18.1 |
Giải nhiệt | – | Bằng gió | ||
Truyền động | – | Trực tiếp | ||
Khởi động | – | Mềm | ||
Kết nối | – | Rc 2 | Rc 2 | Rc 2・1/2 |
Kích thước | mm | 2000x1200x1800 | 2000x1200x1800 | 2050x1365x1870 |
Trọng lượng | Kg | 1220 | 1390 | 2460 |
Độ ồn | dB[A] | 64 | 66 | 75 |
Model | Unit |
DSP-22VA5I |
DSP-37VA5II |
DSP-55VA5I |
Công suất | KW | 22 | 37 | 55 |
Áp suất | kg/cm2 | 6.9 | ||
Lưu lượng | m3/phút | 3.4 | 5.0 | 6.4 |
Giải nhiệt | – | Bằng gió | ||
Khởi động | – | Mềm | ||
Kích thước | mm | 1650x970x1400 | 1780x980x1500 | 1780x980x1500 |
Trọng lượng | Kg | 850 | 1080 | 1180 |
Độ ồn | dB[A] | 63 | 66 | 68 |
Model | Unit |
DSP-55VAT |
DSP-75VAT |
DSP-100VA5MN |
Công suất | KW | 55 | 75 | 100 |
Áp suất | kg/cm2 | 9.3 | ||
Lưu lượng | m3/phút | 7.7 | 10.9 | 15.4 |
Giải nhiệt | – | Bằng gió | ||
Khởi động | – | Mềm | ||
Kích thước | mm | 2000x1300x1800 | 2250x1300x1800 | 2150x1520x1975 |
Trọng lượng | Kg | 1340 | 1560 | 2350 |
Độ ồn | dB[A] | 65 | 68 | 71 |
Máy nén khí Piston Bebicon Hitachi Cao áp là loại máy nén khí piston được thiết kế, chế tạo với tối thiểu từ hai cấp nén trở lên để tạo ra áp lực khí nén cao (thường lớn hơn 10 kg/cm2) đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Máy nén khí Piston Bebicon loại này có thông số kỹ thuật chi tiết như sau:
Model | Công suất (KW) |
Áp suất
(MPa) |
Lưu lượng
(L/phút) |
Bình chứa
(Lít) |
Trọng lượng (kg) |
OBB-1.5GB5 | 1.5 | 1.0 | 600 | 38 | 64 |
OBB-3.7G5A |
3.7 | 1.0 | 1400 | 170 | 180 |
OBB-7.5G5A |
7.5 | 1.0 | 2850 | 170 | 261 |
OBB-7.5HB5 | 7.5 | 1.37 | 2500 | 280 | 285 |
OBB-11GB5 | 11 | 1.0 | 4250 | 280 | 331 |
MÁY SẤY KHÍ ORION
MÁY SẤY KHÍ SỐ #1 NHẬT BẢN
Trong hệ thống cung cấp khí nén thì máy sấy khí | máy sấy khô là một trong những thiết bị phụ trợ quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng khí nén cung cấp trước khi đưa vào sử dụng.
Trên thị trường có rất nhiều hãng máy sấy khí khác nhau, tuy nhiên với công nghệ hiện đại, chất lượng đạt tiêu chuẩn thế giới, vận hành an toàn ổn định, hiệu suất làm việc cao và giá thành cạnh tranh,.. Máy sấy khí Orion – Máy sấy khí số #1 Nhật Bản và Máy sấy khí Bumatec, Buma Group – Máy sấy khí số #1 Hàn Quốc luôn được hầu hết khách hàng tin tưởng và sử dụng trong hệ thống cung cấp khí nén.
1. Máy sấy khí Orion – Nhật Bản | Công suất thông dụng
2. Máy sấy khí Orion – Nhật Bản | Công suất lớn
3. Cân nhắc khi lựa chọn Máy sấy khí
Tùy vào môi trường và vị trí lắp đặt của máy nén khí mà dòng khí nén (được nén từ khí trời, không khí) sẽ có lẫn một lượng tạp chất nhất định như bụi bẩn, nước và có thể lẫn hơi dầu (đối với loại máy nén khí có dầu),.. và khi đó có thể gây ảnh hưởng ít nhiều tới thiết bị sử dụng khí nén phục vụ sản xuất | chất lượng sản phẩm, đặc biệt các nhà máy chế tạo cơ khí, thép, tôn, nhúng mạ, sơn phủ, may mặc, cà phê, hạt điều,..
Vì vậy hầu hết các nhà máy có yêu cầu cao về chất lượng khí nén đều sử dụng hệ thống máy sấy khí để tách nước, làm khô và sạch khí nén trước khi cung cấp tới thiết bị sử dụng.
Theo nguyên lý làm việc thì máy sấy khí được phân thành hai loại:
– Máy sấy khí kiểu tác nhân lạnh:
Khí nén được đi qua hệ thống ống dẫn trong bộ trao đổi nhiệt giữa khí nén và môi chất làm lạnh (phổ biến là R22, R134a, R407C, R410A,..). Khi đó hầu hết lượng hơi nước (khoảng 90~97%) trong dòng khí nén sẽ được đọng lại và ngưng tụ tại nhiệt độ điểm sương (tùy theo môi chất làm lạnh, thông thường trong khoảng 0~10oC), song song với đó hệ thống lưới đặc biệt được thiết kế tại điểm cuối của giàn lạnh sẽ lọc tách bụi bẩn, dầu trong dòng khí nén và di chuyển cùng với dòng hơi nước ngưng tụ đi ra bên ngoài qua hệ thống van xả tự động. Và như vậy dòng khí nén sau khi đi ra khỏi máy sấy khí đã được đảm bảo chất lượng đúng theo yêu cầu sản xuất.
Với ưu điểm cấu tạo nhỏ gọn, dễ vận hành/bảo trì, hiệu suất làm việc ổn định và giá thành hợp lý, nên máy sấy khí kiểu tác nhân lạnh luôn là lựa chọn số #1 của hầu hết các nhà máy.
– Máy sấy khí kiểu hấp thụ bằng hạt hút ẩm:
Thiết kế gồm hai tháp giống nhau và chứa đầy hạt hút ẩm – hạt háo nước (phổ biến là hạt Activated Alumina, hạt Silica Gel,..), sử dụng luân phiên đồng thời để làm khô khí và tái tạo hạt hút ẩm.
Bộ điều khiển đặc biệt của máy sẽ điều hướng dòng khí nén đi vào một bên tháp để được làm khô, trong khi tháp còn lại sẽ có tác dụng tái sinh (tức sấy khô hạt hút ẩm đã ngấm no – hấp thụ hơi nước trước đó). Chu trình tiếp theo, khi tháp bên này đã hấp thụ đầy hơi nước sẽ được xử lý để tái sinh hạt hút ẩm trở lại, thì khí nén sẽ được điều hướng đi vào tháp bên kia để được hấp thụ và tách hơi nước. Chu trình cứ thế luân phiên nhau, và dòng khí nén sau khi ra khỏi máy sấy khí kiểu hấp thụ sẽ được tách hầu như hoàn toàn 99.9% hơi nước trước khi đưa tới thiết bị sử dụng.
Mặc dù lượng tổn thất khí nén và giá thành có hơi nhỉnh hơn so với máy sấy khí kiểu tác nhân lạnh, nhưng với ưu điểm tách nước gần như tuyệt đối, hiệu suất làm việc cao,.. nên máy sấy khí kiểu hấp thụ bằng hạt hút ẩm luôn là lựa chọn số #1 của các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm, y tế,..
Máy nén khí Piston Bebicon Hitachi Có dầu là loại máy nén khí piston có bánh xe
di chuyển và có sử dụng dầu để điền đầy khe hở, bôi trơn làm mát trong quá trình tạo khí nén của máy (từ sự chuyển động tịnh tiến lên xuống của piston trong lòng xylanh).
Máy nén khí Piston Bebicon loại này gồm hai dòng models với thông số kỹ thuật chi tiết như sau:
1. Máy nén khí Piston Bebicon Hitachi, Loại có dầu
Dòng model vận hành Load / UnLoad
Model | Công suất (KW) |
Áp suất
(MPa) |
Lưu lượng
(L/phút) |
Bình chứa
(Lít) |
Trọng lượng (kg) |
0.75U-9.5V5A |
0.75 | 0.93 | 80 | 62 | 64 |
1.5U-9.5V5A | 1.5 | 0.93 | 165 | 80 | 80 |
2.2U-9.5V5A | 2.2 | 0.93 | 265 | 90 | 97 |
3.7U-9.5V5A |
3.7 | 0.93 | 440 | 125 | 125 |
5.5U-9.5V5A |
5.5 | 0.93 | 630 | 150 | 186 |
7.5U-9.5V5A | 7.5 | 0.93 | 840 | 230 | 242 |
11U-9.5V5A | 11 | 0.93 | 1,200 | 250 | 308 |
15U-9.5VA5 | 15 | 0.93 | 1,650 | 280 | 462 |
2. Máy nén khí Piston Bebicon Hitachi, Loại có dầu
Dòng model vận hành Pressure Switch
Model | Công suất (KW) |
Áp suất
(MPa) |
Lưu lượng
(L/phút) |
Bình chứa
(Lít) |
Trọng lượng (kg) |
0.75P-9.5V5A | 0.75 | 0.93 | 80 | 62 | 64 |
1.5P-9.5V5A | 1.5 | 0.93 | 165 | 80 | 80 |
2.2P-9.5V5A | 2.2 | 0.93 | 265 | 90 | 97 |
3.7P-9.5V5A |
3.7 | 0.93 | 440 | 125 | 125 |
5.5P-9.5V5A |
5.5 | 0.93 | 630 | 150 | 186 |
7.5P-9.5V5A |
7.5 | 0.93 | 840 | 230 | 242 |
11P-9.5V5A |
11 | 0.93 | 1,200 | 250 | 308 |
Thông thường Máy sấy khí | Máy sấy khô giúp loại bỏ 90~95% lượng nước ngưng tụ có lẫn trong khí nén, và 5~10% còn lại sẽ được lọc tách loại bỏ bằng các Bộ lọc khí đường ống.
Việc lựa chọn model lọc, độ tinh khiết lọc và số lượng bộ lọc khí đường ống sẽ căn cứ theo thông số của máy nén khí cũng như yêu cầu chất lượng khí nén của thiết bị sử dụng khí nén cuối cùng (Bộ lọc khí nên chọn model có lưu lượng xử lý lớn hơn lưu lượng của máy nén khí).
Bộ lọc khí đường ống, hãng Orion – Nhật Bản, gồm 4 cấp lọc với độ tinh khiết tăng dần với hiệu suất lọc và hiệu quả xử lý tách nước, dầu và tạp chất lẫn trong khí nén lên đến 99,9999%:
– Bộ tách nước | Drain Filter, DSF-AL: cấp lọc 5 micron, hiệu suất lọc 99% với độ sụt áp < 0.05 kg/cm2. Model thông dụng: DSF75-AL, DSF150-AL, DSF200-AL, DSF250-AL, DSF400-AL, DSF700-AL, DSF1000-AL, DSF1300-AL1, DSF2000-AL1,..
– Bộ lọc thô | Line Filter, LSF-AL: cấp lọc 1 micron, hiệu suất lọc 99.999% với độ sụt áp < 0.05 kg/cm2. Model thông dụng: LSF75-AL, LSF150-AL, LSF200-AL, LSF250-AL, LSF400-AL, LSF700-AL, LSF1000-AL, LSF1300-AL1, LSF2000-AL1,..
– Bộ lọc tinh | Mist Filter, MSF-AL: cấp lọc 0.01 micron, hiệu suất lọc 99.999% với độ sụt áp < 0.1 kg/cm2. Model thông dụng: MSF75-AL, MSF150-AL, MSF200-AL, MSF250-AL, MSF400-AL, MSF700-AL, MSF1000-AL, MSF1300-AL1, MSF2000-AL1,..
– Bộ lọc khử mùi | Carbon Filter, KSF-AL: cấp lọc 0.003 micron, hiệu suất lọc 99.9999% vớ độ sụt áp < 0.09 kg/cm2. Model thông dụng: KSF75-AL, KSF150-AL, KSF200-AL, KSF250-AL, KSF400-AL, KSF700-AL, KSF1000-AL, KSF1300-AL1, KSF2000-AL1,..
2. Bộ lọc khí Orion – Nhật Bản | Lưu lượng xử lý > 25m3/phútBộ lọc khí Orion, Clean Air System – Nhật Bản | Loại lưu lượng xử lý lớn
Phụ kiện kèm theo Bộ lọc khí Orion
Lõi tách nước
(5micron) |
Lõi lọc thô
(1micron) |
Lõi lọc tinh
(0.01micron) |
Lõi lọc khử mùi
(0.003micron) |
EDS-75 | ELS-75 | EMS-75 | EKS-75 |
EDS-150 | ELS-150 | EMS-150 | EKS-150 |
EDS-200 | ELS-200 | EMS-200 | EKS-200 |
EDS-250 | ELS-250 | EMS-250 | EKS-250 |
EDS-400 | ELS-400 | EMS-400 | EKS-400 |
EDS-700 | ELS-700 | EMS-700 | EKS-700 |
EDS-1000 | ELS-1000 | EMS-1000 | EKS-1000 |
EDS-1300 | ELS-1300 | EMS-1300 | EKS-1300 |
EDS-2000 | ELS-2000 | EMS-2000 | EKS-2000 |
Máy nén khí Piston Bebicon Hitachi Không dầu là loại máy nén khí piston không sử dụng dầu để bôi trơn làm mát trong quá trình tạo khí nén, vì vậy chất lượng khí nén được đảm bảo sạch và tinh khiết 100% không lẫn hơi dầu.
Máy nén khí Piston Bebicon loại này gồm hai dòng models với thông số kỹ thuật chi tiết như sau:
1. Máy nén khí Piston Bebicon Hitachi, Loại không dầu
Dòng model vận hành Load / UnLoad
Model | Công suất (KW) |
Áp suất
(MPa) |
Lưu lượng
(L/phút) |
Bình chứa
(Lít) |
Trọng lượng (kg) |
1.5OU-9.5G5A | 1.5 | 0.93 | 165 | 80 | 83 |
2.2OU-9.5V5A | 2.2 | 0.93 | 240 | 90 | 102 |
3.7OU-9.5V5A |
3.7 | 0.93 | 405 | 125 | 130 |
5.5OU-9.5V5A |
5.5 | 0.93 | 605 | 150 | 191 |
7.5OU-8.5V5A | 7.5 | 0.83 | 830 | 230 | 242 |
11OU-8.5V5A | 11 | 0.83 | 1,225 | 280 | 410 |
2. Máy nén khí Piston Bebicon Hitachi, Loại không dầu
Dòng model vận hành Pressure Switch
Model | Công suất (KW) |
Áp suất
(MPa) |
Lưu lượng
(L/phút) |
Bình chứa
(Lít) |
Trọng lượng (kg) |
1.5OP-9.5G5A | 1.5 | 0.93 | 165 | 80 | 83 |
2.2OP-9.5G5A | 2.2 | 0.93 | 240 | 90 | 102 |
3.7OP-9.5G5A |
3.7 | 0.93 | 405 | 125 | 130 |
5.5OP-9.5G5A |
5.5 | 0.93 | 605 | 150 | 191 |
7.5OP-8.5G5A |
7.5 | 0.83 | 830 | 230 | 242 |
11OP-8.5G5A |
11 | 0.83 | 1,225 | 280 | 410 |
SGME GROUP sản xuất và phân phối Bình chứa khí nén (hay còn gọi là Bình chứa hơi, Bình nén hơi, Bình nén khí, Bình khí nén, Bình hơi, Bình áp lực, Bình tích áp, Bình tích khí, Bình tích hơi, Air Receiver, Tank,..) theo tiêu chuẩn Việt Nam: thiết kế chế tạo TCVN 6153 ~ 6156, thử nghiệm TCVN 6154, QCVN: 01-2008/ BLĐTBXH,..:
SONY DSC
– Kiểu bình chứa: loại đặt đứng và loại đặt nằm ngang
– Dung tích bình chứa: 300 Lít, 500 Lít, 700 Lít, 1.000 Lít (1m3), 1.500 Lít (1.5m3), 2.000 Lít (2m3), 3.000 Lít (3m3), 5.000 Lít (5m3),..
– Áp suất làm việc: 8 kg/cm2, 10 kg/cm2, 12 kg/cm2, 15 kg/cm2, 18 kg/cm2, 22 kg/cm2,… 100 kg/cm2
– Nhiệt độ làm việc: 100oC.
– Vật liệu chế tạo: Thép không gỉ SS400, Quy cách độ dày bình chứa: theo đúng tiêu chuẩn thiết kế chế tạo TCVN 6153~6156. Bình được sơn Epoxy chống ôxy hóa gây rỉ sét bên trong và sơn tĩnh điện bền – đẹp – sạch trang trí bên ngoài.
– Phụ kiện kèm theo: Đồng hồ áp kế, Van an toàn, Van xả nước tự động.
– Hồ sơ lý lịch bình chứa: Biên bản thử áp lực, Biên bản kiểm tra xuất xưởng, Tem kiểm định, Giấy chứng nhận kiểm định và Hồ sơ kiểm định an toàn do Cơ quan Kiểm định An toàn Việt Nam cấp.
– Xưởng sản xuất và phân phối bán giá sỉ bình chứa khí nén : Chi nhánh Công ty CP XNK Máy và Thiết bị Công nghiệp Sài Gòn tại 69 Hà Duy Phiên (Tỉnh lộ 9), Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÌNH CHỨA KHÍ NÉN
Bình chứa khí nén | Kích thước theo TCVN 6153~6156 (mm) | Áp suất thiết kế (kg/cm2) |
||||
(Lít) | (m3) | Đường kính | Chiều cao | Độ dày bình | Ống Vào-Ra |
|
300 | 0.3 | Ø 480 | 1940 | 4 | M34 | 10 |
500 | 0.5 | Ø 600 | 2080 | 5 | M42 | 10 |
700 | 0.7 | Ø 700 | 2070 | 5 | M49 | 10 |
1.000 | 1.0 | Ø 850 | 2140 | 6 | M49 | 10 |
1.260 | 1.26 | Ø 965 | 2200 | 8 | M49 | 10 |
1.500 | 1.5 | Ø 1050 | 2300 | 8 | M60 | 10 |
2.000 | 2.0 | Ø 1050 | 2800 | 8 | M60 | 10 |
3.000 | 3.0 | Ø 1250 | 2970 | 10 | 80A | 10 |
4.000 | 4.0 | Ø 1450 | 3010 | 10 | 100A | 10 |
5.000 | 5.0 | Ø 1600 | 3050 | 12 | 100A | 10 |
6.000 | 6.0 | Ø 1600 | 3550 | 12 | 100A | 10 |
8.000 | 8.0 | Ø 1700 | 4170 | 12 | 125A | 10 |
10.000 | 10.0 | Ø 1920 | 4060 | 14 | 150A | 10 |
Luôn cam kết:
– PHỤ TÙNG NHẬP KHẨU: CHÍNH HÃNG HITACHI – NHẬT BẢN
– CHẤT LƯỢNG TỐT, BẢO HÀNH THEO CHÍNH SÁCH CỦA HÃNG
– GIÁ ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI: BÁN GIÁ SỈ RẺ NHẤT THỊ TRƯỜNG
(không mất chi phí qua các kênh thương mại trung gian)
– DỊCH VỤ 24/7: XỬ LÝ SỰ CỐ TRONG ~4 GIỜ KỂ CẢ CN, LỄ, TẾT.
Model Máy nén khí Hitachi |
Công suất |
Lọc tách |
Lọc gió |
Lọc dầu |
OSP-11U5AOSP-11S5ANAOSP-11M5ANA |
11KW (15HP) |
21114040 | 21117211 | |
OSP-11E5 |
11KW (15HP) |
50533021 | 50532330 | |
OSP-11MA (R) |
11KW (15HP) |
52553021 | 52552330 | 52535910 |
OSP-22SA (R)OSP-22MA (R)OSP-22S5ANAOSP-22M5ANA |
22KW (30HP) |
52303021 | 52302330 | 52305910 |
OSP-22U5AI (R)OSP-22D5A (R)OSP-22E5A (R) |
22KW (30HP) |
36014040 | 21717211 | |
OSP-37S5ANAOSP-37M5ANAOSP-37SA (R)OSP-37MA (R) |
37KW (50HP) |
52323021 | 52322330 | 52305910 |
OSP-37SAI |
37KW (50HP) |
55303021 | 52322330 | 52305910 |
OSP-37U5A (R) |
37KW (50HP) |
36214040 | 21717211 | |
OSP-55S5ANOSP-55M5ANOSP-55UAI |
55KW (75HP) |
29414040 | 29417211 | |
OSP-55SA (R)OSP-55MA (R) |
55KW (75HP) |
52303021 | 52652330 | 56645910 |
OSP-75S5ANOSP-75M5ANOSP-75SALOSP-75MAL |
75KW (100HP) |
52323021 | 56972330 | 52815910 |